Bộ sách 15 Days’ Practice for IELTS (Trọn bộ 4 cuốn: Writing, Speaking, Reading, Listening kèm audio, trong đó mỗi cuốn trong bộ sách được thiết kế theo từng kỹ năng và đưa ra cho người học lộ trình phát triển từng kỹ năng trong vòng 15 ngày.
Bộ sách 15 days’ practice for IELTS có độ khó cao hơn một chút so với bộ Collins for IELTS. Vì vậy, bộ sách này phù hợp với những bạn đã có kiến thức nền tảng tốt và trình độ IELTS tối thiểu từ 5.0 trở lên.
Lộ trình học với bộ sách theo từng phần:
Lộ trình học IELTS nâng cao kỹ năng Writing trong vòng 15 ngày: | Lộ trình học IELTS nâng cao kỹ năng Listening trong vòng 15 ngày: |
Day 1: Tổng quát về IELTS Writing ( Các tiêu chí chấm điểm, thang chấm điểm, thời gian hoàn thành, các kỹ năng cần có). | Day 1: Tổng quát về phần nghe (listening) |
Day 2: Luyện viết các đoạn văn ngắn. | Day 2: Tổng quát các câu hỏi hay ra |
Day 3 – 4: Luyện các dạng bài report trong writing task 1 (bar chart, line graph, table, pie chart), (cách viết mở bài, lập dàn ý, cách phân tích từng dạng biểu đồ, cấu trúc một đoạn văn, các kỹ năng cần thiết, đánh giá điểm số từ giám khảo luyện thi) | Day 3: Các loại từ vựng thường gặp |
Day 5: Dạng bài Process và Diagram (viết mở bài, ngôn ngữ dành riêng cho hai dạng bài này, bố cục một bài viết và các bước để viết cũng như tư duy một bài Process) | Day 4: Phân loại từ vựng. |
Day 6: Luyện các bài viết có số | Day 5: Dạng câu hỏi trắc nghiệm (Multiple Choice) |
Day 7: Essay Writing – Task 2 (cách viết mở bài, các criteria với writing task 2, các yếu tố quan trọng để được một bài điểm cao) | Day 6: Điền vào chỗ trống (trong một đoạn văn) |
Day 8: Cách viết các dạng bài đưa ra quan điểm cá nhân 100% đồng ý/ phản đối (Opinion) hoặc đồng ý/ phản đối 50/50 (balanced Argument) | Day 7: Điền vào chỗ trống (trong bảng biểu) |
Day 9: Dạng bài thảo luận (Discussion). | Day 8: Điền vào chỗ trống (để hoàn thành câu) |
Day 10: Dạng bài liệt kê. | Day 9: Nối từ, cụm từ, câu. |
Day 11: Các kỹ năng viết dạng bài Argument | Day 10: Nối tranh. |
Day 12: Tham khảo một số bài mẫu | Day 11: Dạng bài câu trả lời ngắn |
Day 13: Cùng viết một bài writing hoàn chỉnh | Day 12: Dạng câu hỏi Đúng sai. |
Day 14: Đếm ngược đến ngày thi . | Day 13: Ôn tập. |
Day 15: Bài thi mẫu. | Day 14: Thực hành 1. |
Day 15: Thực hành 2. |
Day 1 |
The IELTS Speaking Test I. Tổng quát II. Chuẩn bị cho IELTS Speaking Test II. Những vấn đề thường thấy trong IELTS Speaking Test IV. Mẹo hay cho IELTS Speaking Test |
Day 2 |
The IELTS Speaking Test – Part 1 I. Tổng quát II. Dạng câu hỏi và cách làm |
Day 3 |
Part 1 – Chùm chủ đề thường thấy (1) I. Hometown II. Marriage and Family III. Child and Childhood IV. Weather V. Education |
Day 4 |
Part 1 – Chùm chủ đề thường thấy (2) VI. Work VII. City or City Life VIII. Traffic and Transport IX. Tourism X. Technology and Skills |
Day 5 |
Part 1 – Chùm chủ đề thường thấy (3) XI. Hobbies and Interests XII. Sports XIII. Holidays and Festivals XIV. Entertainment XV. Accommodation |
Day 6 |
Part 1 – Chùm chủ đề thường thấy (4) XVI. Clothes XVII. Food and Drinks XIX. Future Plans and Ambitions |
Day 7 |
The IELTS Speaking Test – Part 2 I. An Overview II. Chùm chủ đề thường thấy III. Lời khuyên IV. Cách làm V. Phân loại các chủ đề |
Day 8 |
Part 2 – Chùm chủ đề thường thấy (1) I. Describing a Person II. Describing a Place III. Describing an Event |
Day 9 |
Part 2 – Chùm chủ đề thường thấy (2) IV. Describing an Object or an Animal V. Describing a Hobby or a Habit VI. Describing a Process |
Day 10 |
Part 2 – Chùm chủ đề thường thấy (3) VII. Describing Experiences VIII. Describing Technology IX. Describing Something Ideal or Imaginary |
Day 11 |
The IELTS Speaking Test – Part 3 I. Tổng quát II. Mẹo hữu ích III. Chủ đề thường gặp và gợi ý IV. Transition Signals in Giving Opinion V. Kết luận |
Day 12 |
Part 3 – Chùm chủ đề thường thấy (1) I. Education II. Advertising III. Marriage IV. Family V. Sports |
Day 13 |
Part 3 – Chùm chủ đề thường thấy (2) VI. Television VII. News VIII. Shopping IX. Environmental Protection X. Diet and health |
Day 14 |
Part 3 – Chùm chủ đề thường thấy (3) XI. Career and Work XII. Social Problems XIII. Travel and Tourism XIV. Animals XV. Healthcare XVI. Crime and Punishment XVII. Science and Technology |
Day 15 |
Các bài kiểm tra mẫu I. Ví dụ các bài Test II. IELTS Speaking Thực hành |
Ngày 1 | Ngày đầu tiên, người học sẽ được làm quen với cấu trúc của bài thi IELTS Reading một cách cơ bản nhất, được cung cấp các tips và kỹ thuật làm bài hiệu quả |
Ngày 2-3 | Trong 2 ngày ngay, người học sẽ làm quen với những bài theo dạng câu hỏi Matching Headings |
Ngày 4-7 | Đây là khoảng thời gian mà bạn sẽ làm quan và luyện tập chuyên sâu với những dạng câu hỏi liên quan đến Detail Questions (Yes/ No/ Notgiven, Multiple Choice…) |
Ngày 8 và 15 | Đây là 2 bài học để bạn luyện tập trước và sau với dạng Progress Test |
Ngày 9-10 | Trong 2 ngày này, người học sẽ được đào sâu về dạng Viewpoint questions – đây là dạng bài khá khó, đòi hỏi bạn phải xác định được quan điểm của tác giả |
Ngày 11-12 | Đây là khoảng thời gian để bạn ôn luyện dạng Summary Questions, với những tips và chiến lược làm bài giúp vượt qua dạng bài này một cách hiệu quả |
Ngày 13-14 | Lịch trình trong 2 ngày áp chót của bạn sẽ là làm việc với dạng bài Graphic Questions, sau đó đến ngày 15 thì làm bài dạng Progress Test như trên. |